Lịch âm tháng 7 năm 1941
Lịch âm tháng 7 năm 1941
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
30 6 | 1 7/6 | 2 8 | 3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 |
7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 | 11 17 | 12 18 | 13 19 |
14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 | 18 24 | 19 25 | 20 26 |
21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 1/6 | 25 2 | 26 3 | 27 4 |
28 5 | 29 6 | 30 7 | 31 8 | 1 9/6 | 2 10 | 3 11 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 7 năm 1941
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng âm lịch: Ất Mùi (Con Dê). Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu 2009, Quý Sửu 1973, Tân Mão 1951, Tân Dậu 1981
Tuổi Mùi hầu như hợp với tất cả các con giáp khác, tuổi Mùi nhẹ nhàng, quan hệ hòa đồng, tính tình dễ mến và luôn được mọi người yêu quý. Người tuổi Mùi thường yêu cầu nghiêm khắc về ngoại hình và cách nghĩ của mình, vì thế dễ rơi vào trạng thái không thống nhất.
Tháng 7 âm lịch là điểm giữa của mùa hè, nắng nóng oi ả. Tháng 7 mưa rào không ngớt suốt ngày đêm. Loài hoa tượng trưng cho tháng 7 là hoa Phi Yến.
Xem lịch 12 tháng trong năm 1941
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 7 năm 1941
Ngày tốt tháng 7/1941
- Ngày 1/7/1941 (Thứ Ba)
- Ngày 2/7/1941 (Thứ Tư)
- Ngày 5/7/1941 (Thứ bảy)
- Ngày 6/7/1941 (Chủ Nhật)
- Ngày 8/7/1941 (Thứ Ba)
- Ngày 11/7/1941 (Thứ Sáu)
- Ngày 13/7/1941 (Chủ Nhật)
- Ngày 14/7/1941 (Thứ Hai)
- Ngày 17/7/1941 (Thứ Năm)
- Ngày 18/7/1941 (Thứ Sáu)
- Ngày 20/7/1941 (Chủ Nhật)
- Ngày 23/7/1941 (Thứ Tư)
- Ngày 25/7/1941 (Thứ Sáu)
- Ngày 26/7/1941 (Thứ bảy)
- Ngày 29/7/1941 (Thứ Ba)
- Ngày 30/7/1941 (Thứ Tư)
Ngày xấu tháng 7/1941
- Ngày 3/7/1941 (Thứ Năm)
- Ngày 4/7/1941 (Thứ Sáu)
- Ngày 7/7/1941 (Thứ Hai)
- Ngày 9/7/1941 (Thứ Tư)
- Ngày 10/7/1941 (Thứ Năm)
- Ngày 12/7/1941 (Thứ bảy)
- Ngày 15/7/1941 (Thứ Ba)
- Ngày 16/7/1941 (Thứ Tư)
- Ngày 19/7/1941 (Thứ bảy)
- Ngày 21/7/1941 (Thứ Hai)
- Ngày 22/7/1941 (Thứ Ba)
- Ngày 24/7/1941 (Thứ Năm)
- Ngày 27/7/1941 (Chủ Nhật)
- Ngày 28/7/1941 (Thứ Hai)
- Ngày 31/7/1941 (Thứ Năm)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 7 năm 1941
Ngày lễ dương lịch tháng 7 năm 1941
Dương lịch | Tên ngày |
11/7/1941
|
Ngày dân số thế giới |
27/7/1941
|
Ngày Thương binh liệt sĩ |
28/7/1941
|
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 7 năm 1941
Âm lịch | Tên ngày |
8/6/1941
|
Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) |
9/6/1941
|
Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) |
23/6/1941
|
Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) |
10/6/1941
|
Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) |
Sự kiện lịch sử năm 1941
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |